Toán tử kí tự
!
Dùng để loại trừ trong Target
Ví dụ
/testfor @e[type=!player]
Kiểm tra tất cả Entity ngoại trừ Player
Dùng được trong các bộ lọc Target
[scores={<id bảng>=!<giá trị>}]
[tag=!<chuỗi kí tự>]
[m=!<loại gamemode>]
[name=!<tên đối tượng>]
[type=!<id Entity>]
[family=!<loại family>]
..
Dùng để xét đoạn giá trị số trong Target
/testfor @a[scores={test=5..}]
Kiểm tra tất cả Player có điểm bằng 5 hoặc nhiều hơn 5 trong scoreboard test
/testfor @a[scores={test=..5}]
Kiểm tra tất cả Player có điểm bằng 5 hoặc ít hơn 5 trong scoreboard test
/testfor @a[scores={test=1..5}]
Kiểm tra tất cả Player có điểm từ 1 đến 5 trong scoreboard test
[scores={<id bảng>=<giá trị>..}]
[scores={<id bảng>=..<giá trị>}]
[scores={<id bảng>=<giá trị nhỏ>..<giá trị lớn>}]
[hasitem={quantity=<giá trị>..}]
[hasitem={quantity=..<giá trị>}]
[hasitem={quantity=<giá trị nhỏ>..<giá trị lớn>}]
[hasitem={slot=<giá trị>..}]
[hasitem={slot=..<giá trị>}]
[hasitem={slot=<giá trị nhỏ>..<giá trị lớn>}]
~
Tính từ nơi đối tượng dùng Command
/setblock ~ ~-1 ~ dirt
Dirt sẽ được setblock ngay phía dưới
Các Command có x y z đều có thể dùng ~
Không nhất thiết phải dùng 3 ~
/setblock ~ 1 ~ dirt
Dirt sẽ được setblock ở tầng y=1 tại vị trí dùng Command
~ và ^ không thể sử dụng cùng lúc trong x y z
/setblock ~ ^1 ^ dirt
Command bị lỗi
^
/setblock ^ ^ ^1 dirt
Dirt sẽ được setblock ngay phía trước theo hướng nhìn
Các Command có x y z đều có thể dùng ^
Bắt buộc phải dùng cả 3 ^
~ và ^ không thể sử dụng cùng lúc trong x y z
/setblock ~ ^1 ^ dirt
Command bị lỗi
§
§0 ◼◼◼◼◼◼◼◼◼ (Đen)
§1 ◼◼◼◼◼◼◼◼◼
§2 ◼◼◼◼◼◼◼◼◼
§3 ◼◼◼◼◼◼◼◼◼
§4 ◼◼◼◼◼◼◼◼◼
§5 ◼◼◼◼◼◼◼◼◼
§6 ◼◼◼◼◼◼◼◼◼
§7 ◼◼◼◼◼◼◼◼◼
§8 ◼◼◼◼◼◼◼◼◼
§9 ◼◼◼◼◼◼◼◼◼
§a ◼◼◼◼◼◼◼◼◼
§b ◼◼◼◼◼◼◼◼◼
§c ◼◼◼◼◼◼◼◼◼
§d ◼◼◼◼◼◼◼◼◼
§e ◼◼◼◼◼◼◼◼◼
§f ◼◼◼◼◼◼◼◼◼ (Trắng)
§g ◼◼◼◼◼◼◼◼◼
§k (Ngẫu nhiên kí tự)
§l (Bôi đậm kí tự)
§m (Gạch ngang kí tự) Định dạng này không hoạt động trong Game, ấn vào đây để xem báo cáo Bug
§n (Gạch chân kí tự) Định dạng này không hoạt động trong Game, ấn vào đây để xem báo cáo Bug
§o (Nghiêng kí tự)
§r (Reset định dạng)