Id Enchantment

Danh sách

Id chữ Id số Công dụng
aqua_affinity 8 Tăng tốc độ đào dưới nước
bane_of_arthropods 11 Tăng sát thương và gây Slowness IV cho loài chân đốt
binding 27 Không thể tháo trang bị, chết hoặc chế độ sáng tạo mới tháo được hoặc phá nó
blast_protection 3 Giảm sát thương nổ và bị đánh bật lại
channeling 32 Triệu hồi sét nếu ném chúng Entity và không bị cản bởi Block ở trên
depth_strider 7 Tăng tốc độ di chuyển dưới nước
efficiency 15 Tăng tốc độ đào
feather_falling 2 Giảm sát thương rơi
fire_aspect 13 Gây cháy bằng cận chiến
fire_protection 1 Giảm thiệt hại do cháy và thời gian cháy
flame 21 Gây cháy bằng Arrow được bắn từ Bow
fortune 18 Tỉ lệ tăng Item drop khi đập Ore hoặc cây trồng
frost_walker 25 Đóng băng mặt nước trong khoảng thời gian để đi trên đó
impaling 29 Tăng sát thương với Entity trong nước hoặc mưa
infinity 22 Bow bắn Arrow thường vô tận
knockback 12 Đánh bật lùi
looting 14 Tỉ lệ tăng Item drop khi Mob chết
loyalty 31 Trident sẽ quay trở về
luck_of_the_sea 23 Tỉ lệ câu được đồ giá trị
lure 24 Giảm thời gian chờ cắn câu
mending 26 Hồi độ bền bằng XP
multishot 33 Tăng số lượng Arrow bắn ra của Crossbow mà Arrow trong Inventory chỉ mất 1
piercing 34 Bắn xuyên Mob của Crossbow
power 19 Tăng sát thương Arrow của Bow
projectile_protection 4 Giảm sát thương đạn bắn
protection 0 Giảm hầu hết các loại sát thương
punch 20 Bắn bật lùi của Bow
quick_charge 35 Giảm thời gian nạp của Crossbow
respiration 6 Kéo dài thời gian thở dưới nước
riptide 30 Ném Trident trong nước hoặc mưa sẽ kéo Player sử dụng theo
sharpness 9 Tăng sát thương cận chiến
silk_touch 16 Giữ nguyên trạng thái của Block sau khi đập
smite 10 Tăng sát thương cho Mob Undead
soul_speed 36 Tăng tốc độ chạy trên Soul Sand, Soul Soil
swift_sneak 37 Tăng tốc độ di chuyển khi ngồi
thorns 5 Tỉ lệ phản sát thương khi bị tấn công
unbreaking 17 Tỉ lệ không bị mất độ bền
vanishing 28 Player chết thì Item sẽ bị mất